Description
Máy đo độ nhớt LVT
Model: LVT
Hãng: Brookfield – Mỹ
ĐẶC ĐIỂM
Máy đo độ nhớt LVT hiện nay được cải thiện với một ổ đĩa điện tử đa tốc độ và có thêm núm điều khiển tốc độ.
Thiết kế ổ đĩa trực tiếp mới này tạo ra hoạt động cực kỳ yên tĩnh và linh hoạt hơn.
Nguồn điện mới tạo điều kiện cho việc sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
Khả năng cảm biến mô-men xoắn liên tục
Độ chính xác đo mô-men xoắn: 1% toàn thang đo
Độ lặp lại: 0.2% toàn thang đo
Điều chỉnh tốc độ dễ dàng và có nút on / off dễ kiểm soát.
Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
Tiêu chuẩn độ nhớt NIST có sẵn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đơn vị đo Cp (mPa.s) | Tốc độ | |||
Model | Min | Max | RPM | Độ gia tăng số |
LVT | 1+ | 2M | 0.3 – 60 | 8 |
RVT | 100++ | 13M | 0.5 – 100 | 10 |
HAT | 200++ | 26M | 0.5 – 100 | 10 |
HBT | 800++ | 104M | 0.5 – 100 | 10 |
CÁCH LỰA CHỌN MODEL
LV dùng để đo vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo lường “mỏng nhất” vật liệu. Ví dụ điển hình là mực in, dầu và dung môi.
RV là vật liệu có độ nhớt trung bình so với những người được đo bằng một mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình là các loại kem, thực phẩm, và các loại sơn.
HA là vật liệu có độ nhớt cao hơn so với những người được đo bằng một mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình là gel, sô cô la và epoxy.
HB là vật liệu có độ nhớt cao hơn so với những người được đo bằng một mô-men xoắn lò xo HA. Ví dụ điển hình là nhựa đường, chất trám, và mật mía.
Để xem thêm các sản phẩm khác vui lòng xem chi tiết tại website
Reviews
There are no reviews yet.