Description
Máy đo độ nhớt DV1
Hãng: Brookfield – Mỹ
Model: DV1
GIỚI THIỆU VỀ MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1:
– Máy đo độ nhớt DV1 được sử dụng với phần mềm tùy chọn Wingather SQ để kết nối đầu ra để in.
– Có sẵn nhiều ngôn ngữ để người dùng có thể lựa chọn : Anh, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha.
– Giao diện đơn giản để người dùng có thể truy cập trực tiếp đến các tính năng.
– Truy cập trực tiếp đến chức năng đo lường thời gian (thời gian để mô-men xoắn, thời gian để dừng lại).
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1:
– Màn hình hiển thị của máy đo độ nhớt DV1:
- Độ nhớt (cP hoặc mPa.s).
- % torque.
- Tốc độ / mã số spindle (rpm)
- Nhiệt độ (nếu option thêm đầu dò nhiệt độ RTD).
– Thang đo độ nhớt : 15 – 2,000,000 cP.
– Tốc độ: 0.3- 100 vòng/phút.
– Độ chính xác: ± 1.0% thang đo.
– Độ lặp lại: ± 0.2%.
– 18 mức tốc độ, cài đặt bằng phím bấm.
– Nhiệt độ off-tập khả năng ở mức ± 5°C.
– Trục chính được sử dụng.
– Chọn tất cả các chức năng từ bàn phím sử dụng
– Chức năng Auto-zero để đảm bảo độ chính xác đo mô-men xoắn.
– Chức năng Auto-range để xác định phạm vi quy mô đầy đủ (FSR) cho tất cả các trục chính / kết hợp tốc độ.
– Cảnh báo về tình trạng đo mô-men xoắn rửa non hay quá tầm.
– Timed tính năng Stop để đo độ nhớt tại người dùng chỉ định khoảng thời gian chính xác.
– Thời gian để tính năng Torque để đo khoảng thời gian để mẫu để tiếp cận người dùng xác định giá trị mô-men xoắn.
– Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfie
– Tiêu chuẩn độ nhớt NIST theo dõi sẵn.
– Kết nối máy in.
– Nguồn điện: 220 V, 50- 60 Hz.
THÔNG SỐ CHỌN MÁY:
ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ NHỚT cP ( mPa*s) |
TỐC ĐỘ
|
|||
Model |
Min |
Max |
RPM |
Độ gia tăng |
LVDV – IP | 1+ | 2M | 0.3 – 100 | 18 |
RVDV – IP | 100++ | 13M | 0.3 – 100 | 18 |
HADV – IP | 200++ | 26M | 0.3 – 100 | 18 |
HBDV – IP | 800++ | 104M | 0.3 – 100 | 18 |
CUNG CẤP BAO GỒM:
1/ Máy đo độ nhớt DV1.
2/ Spindles.
3/ Hướng dẫn sử dụng.
4/ Các phụ kiện bao gồm.
Reviews
There are no reviews yet.