Điện cực đo độ dẫn hãng Horiba Nhật Bản

Điện cực đo độ dẫn Horiba Nhật Bản với thiết kế tinh tế, hiện đại, gọn nhẹ dùng để đo độ dẫn điện của các chất ứng dụng trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu, phòng QA, QC các công ty, viên nghiên cứu, trường học.

So Sánh

Description

Điện cực đo độ dẫn Horiba Nhật Bản
(Conductivity Cells)

Hãng: Horiba – Nhật

Điện cực đo độ dẫn
Điện cực đo độ dẫn Horiba

Điện cực đo độ dẫn Horiba 3562-10D (Flow Type)

Model: 3562-10D

Loại điện cực: Flow Type

CHỨC NĂNG: Điện cực đo độ dẫn, sử dụng cho các thử nghiệm với mục đích tổng quát.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

– Cell constant (cm-1): 1.

– Thang đo: 10 μS/cm to 1 S/cm.

– Số lượng mẫu cẫn thiết (ml): 16.

– Yếu tố bù trừ nhiệt độ: kết hợp.

– Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C): 0 – 60.

* Cell constant nằm trong phạm vi ± 10 % giá trị hiển thị.

CUNG CẤP BAO GỒM

– 3562 – 10D.

– Hướng dẫn sử dụng.


Điện Cực Đo Độ Dẫn Horiba 3561-10D (Flow Type)

Model: 3561-10D

Loại điện cực: Flow Type

CHỨC NĂNG: Đo độ dẫn đối với nguồn nước có độ dẫn thấp, dùng cho nước tinh khiết hoặc các chất khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Cell constant (cm-1): 0.1.

– Thang đo: 0.1 μS/cm to 10 mS/cm.

– Số lượng mẫu cẫn thiết (ml): 10.

– Yếu tố bù trừ nhiệt độ: kết hợp.

– Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C): 0 – 60.

* Cell constant nằm trong phạm vi ± 10 % giá trị hiển thị.

CUNG CẤP BAO GỒM:

– 3561 – 10D.

– Hướng dẫn sử dụng.


Điện Cực Đo Độ Dẫn Horiba 9832-10D (Submersible Type)

Model: 9832-10D

Loại điện cực: Submersible Type

CHỨC NĂNG: Đo độ dẫn sử dụng cho các mục đích kiểm qua tổng quát, có tính năng chống thấm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Cell constant (cm-1): 1.

– Thang đo: 1 μS/cm to 100 mS/cm.

– Số lượng mẫu cẫn thiết (ml): 20 – 30.

– Yếu tố bù trừ nhiệt độ: kết hợp.

– Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C): 0 – 80.

* Cell constant nằm trong phạm vi ± 10 % giá trị hiển thị.

CUNG CẤP BAO GỒM:

– 9832-10D.

– Hướng dẫn sử dụng.

Điện Cực Đo Độ Dẫn Horiba 3553-10D (Submersible Type)

Model: 3553-10D

Loại điện cực: Submersible Type

CHỨC NĂNG: Đo độ dẫn sử dụng cho các nguồn nước có độ dẫn cao.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Cell constant (cm-1): 10.

– Thang đo: 1 μS/cm to 100 mS/cm.

– Số lượng mẫu cẫn thiết (ml): 50.

– Yếu tố bù trừ nhiệt độ: kết hợp.

– Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C): 0- 60.

* Cell constant nằm trong phạm vi ± 10 % giá trị hiển thị.

CUNG CẤP BAO GỒM:

– 3553-10D.

– Hướng dẫn sử dụng.


Điện Cực Đo Độ Dẫn Horiba 3552-10D (Submersible Type)

Model: 3552-10D

Loại điện cực: Submersible Type.

CHỨC NĂNG: Đo độ dẫn sử dụng cho các phương pháp đo toàn diện, được cung cấp như một phụ kiện tiêu chuẩn cho các dòng DS-10.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Cell constant (cm-1): 1.

– Thang đo: 1 μS/cm to 100 mS/cm.

– Số lượng mẫu cẫn thiết (ml): 15.

– Yếu tố bù trừ nhiệt độ: kết hợp.

– Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C): 0- 100.

* Cell constant nằm trong phạm vi ± 10 % giá trị hiển thị.

CUNG CẤP BAO GỒM:

– 3552-10D.

– Hướng dẫn sử dụng.


Điện Cực Đo Độ Dẫn Horiba 3551-10D (Submersible Type)

Model: 3551-10D

Loại điện cực: Submersible Type

CHỨC NĂNG: Đo độ dẫn sử dụng cho nguồn nước có độ dẫn điện thấp (nước ion hóa khử hoăc các ion).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Cell constant (cm-1): 0.1.

– Thang đo: 0.1 μS/cm to 10 mS/cm.

– Số lượng mẫu cẫn thiết (ml): 50.

– Yếu tố bù trừ nhiệt độ: kết hợp.

– Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C): 0 – 60.

* Cell constant nằm trong phạm vi ± 10 % giá trị hiển thị.

CUNG CẤP BAO GỒM:

– 3551-10D.

– Hướng dẫn sử dụng.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN LẠC:
Ms Vân Anh – ĐT 0909 958 507
Công ty Cổ phần Công nghệ Hiển Long
B40, KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh
Email: [email protected]
Website: thietbistore.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Điện cực đo độ dẫn hãng Horiba Nhật Bản”