Máy phân tích cấu trúc

Máy phân tích cấu trúc CT3 của hãng Brookfield – Mỹ được sử dụng để kiểm tra độ nén và độ căng cho phân tích  QC và RD trong ngành dược, mỹ phẩm, thực phẩm, ….

So Sánh

Description

Máy phân tích cấu trúc

Hãng: Brookfield – Mỹ

Model: CT3 – Series

Máy phân tích cấu trúc
Máy phân tích cấu trúc CT3

Máy phân tích cấu trúc CT3 được sử dụng để kiểm tra độ nén và độ căng cho phân tích QC và R&D trong ngành dược, mỹ phẩm, thực phẩm, ….

CHẾ ĐỘ KIỂM TRA MÁY PHÂN TÍCH CUẤ TRÚC CT3:

– Một chu kì nén đơn.

– Nén và giữ.

– Nén nhiều lần.

– Kiểm tra độ bền khối gelatin.

– Phân tích kết cấu theo quy trình.

– Kiểm tra độ căng.

– Kiểm chuẩn máy phân tích cấu trúc CT3:

  • Khoảng kiểm tra nén: Lên đến 10cm, có thể thích ứng với mẫu đến 22.5 cm, cao gần 9 inch. Trục đầu đo cách vách máy 8 cm.
  • Chọn load cell: Có 7 tầm đo lên đến 50 kg.
  • Chọn bàn đo (đế đỡ) Cho phép đỡ mẫu lớn hơn và nhiều lựa chọn phụ kiện hơn.
  • Phần mềm Texture Loader Cho phép đến 10 phép kiểm tra tự chọn và khả năng khóa các thông số.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC CT3:

– Thang nhiệt độ của máy phân tích cấu trúc CT3: 20 đến 120 0C.

– Tốc độ di chuyển: 0,01 – 0,1mm/s; 0.1 – 10 mm/s.

– Độ chính xác : ±0,1% của tốc độ cài đặt.

– Khoảng cách: 0 – 101.6 mm.

– Độ phân giải: 0.1 mm.

– Độ chính xác: 0.1 mm.

– Cổng kết nối: USB, RS232.

CÁC MODEL ĐỂ LỰA CHỌN MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC CT3:

Model Khoảng đo
CT3 – 100 0 – 100 g / 0.01 g
CT3 – 1000 0 – 1000 g / 0.10 g
CT3 – 1500 0 – 1500 g / 0.02 g
CT3 – 4500 0 – 4500 g / 0.50 g
CT3 – 10 kg 1 – 10000 g / 1.0 g
CT3 – 25 kg 1- 25000 g / 2.0g
CT3 – 50 kg 2 – 50000 g/ 5.0 g

PHỤ KIỆN ĐỘ GIỮ VÀ ĐẦU ĐO CỦA MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC CT3:

1/ TA – MA: Bộ giữ mẫu đo độ dính niêm mạc định lượng độ dính viên thuốc, đo lực cần thiết để bẻ gãy viên thuốc dưới tình trạng đã cho.

2/ TA- RCA: Bộ ghép dạng trục xoay dùng để kiểm tra độ bền kéo của các vật liệu đóng gói, vải, màng polymer.

3/ TA – TCA: Bộ giữ đo độ dính lớp phủ viên thuốc, độ dính lớp phủ màng dịch nước, như  enteroroinsoluble hoặc sustained release film lên bề mặt viên thuốc.

4/ TA – EP: Bộ giữ bút trang điểm mắt mô phỏng lực người tác động vào bút cũng như độ bền bẻ gãy dưới những tác động thông thường và những rủi ro khi đóng gói/ vận chuyển.

5/ TA – BPS: Bộ giữ vỉ đóng gói dạng bọt mô phỏng ngón tay người ấn lên vỉ thuốc để đảm bảo tình trạng nguyên vẹn của sản phẩm khi lấy ra khỏi bao đóng gói.

6/ TA – CLT: Bộ đo lực căng vỏ viên nang định lượng lực cần thiết để tách viên nang gel

7/ TA – LC: Bộ giữ son môi định lượng độ bền và độ cố kết để đảm bảo là sản phẩm không cong, bể vụn, rạn hoặc gãy suốt thời gian sử dụng.

8/ TA – BLS: Bộ giữ trượt hai lớp dùng để ước lượng hiệu năng của viên thuốc để đảm bảo độ tan vừa phải khi nuốt và độ bền trong suốt quy trình đóng gói sản phẩm.

9/ TA – 10: Đầu đo độ bền khối gelatin dùng cho những ứng dụng về gel trong phạm vi từ viên nang, thuốc băng vết thương, và dầu thạch đến hydrogel  polymers.

10/ TA – DGA: Bộ kẹp dùng cho việc kiểm tra độ căng của màng mỏng, độ bền và độ dính của lớp dán đệm (seal), trong bao bì dược phẩm đóng gói.

CUNG CẤP BAO GỒM:

1. Máy chính (Máy phân tích cấu trúc CT3).

2. Hướng dẫn sử dụng.

3. Phiếu bảo hành 12 tháng.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy phân tích cấu trúc”